Table of Contents
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá máy PH
Khi nói đến việc mua máy pH, có một số yếu tố có thể ảnh hưởng đến mức giá bạn phải trả. Hiểu được những yếu tố này có thể giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt và đảm bảo rằng bạn nhận được giá trị tốt nhất cho số tiền mình bỏ ra.
Một trong những yếu tố quan trọng nhất có thể ảnh hưởng đến giá máy pH chính là thương hiệu. Một số thương hiệu được biết đến với các sản phẩm chất lượng cao và công nghệ tiên tiến, có thể đẩy giá lên cao. Mặt khác, cũng có những lựa chọn phù hợp với ngân sách từ các thương hiệu ít tên tuổi hơn. Điều cần thiết là phải nghiên cứu các thương hiệu khác nhau và danh tiếng của họ trong ngành để xác định thương hiệu nào mang lại sự cân bằng tốt nhất về chất lượng và giá cả phải chăng.
Một yếu tố khác có thể ảnh hưởng đến giá của máy pH là loại công nghệ mà máy sử dụng. Một số máy pH sử dụng cảm biến điện cực truyền thống, trong khi một số khác sử dụng công nghệ tiên tiến hơn như cảm biến kỹ thuật số hoặc kết nối không dây. Máy có công nghệ tiên tiến hơn có xu hướng đắt hơn nhưng có thể cung cấp các tính năng và lợi ích bổ sung phù hợp với mức giá cao hơn. Hãy xem xét nhu cầu và ngân sách cụ thể của bạn khi quyết định loại công nghệ nào phù hợp với bạn.
Kích thước và công suất của máy pH cũng có thể ảnh hưởng đến giá của nó. Những máy lớn hơn với công suất cao hơn thường đắt hơn những máy nhỏ hơn, nhỏ gọn hơn. Nếu bạn có khối lượng mẫu lớn để kiểm tra hoặc yêu cầu độ chính xác cao, việc đầu tư vào một máy lớn hơn có thể đáng giá hơn. Tuy nhiên, nếu thỉnh thoảng bạn chỉ cần kiểm tra một vài mẫu thì một chiếc máy nhỏ hơn, giá cả phải chăng hơn có thể đáp ứng đủ nhu cầu của bạn.
Độ chính xác và chính xác của máy pH cũng có thể ảnh hưởng đến giá của nó. Những máy có độ chính xác và độ chính xác cao hơn thường đắt hơn những máy có độ chính xác thấp hơn. Nếu bạn yêu cầu các phép đo chính xác cho công việc hoặc nghiên cứu của mình thì việc đầu tư vào một chiếc máy có độ chính xác cao hơn có thể là cần thiết. Tuy nhiên, nếu bạn chỉ cần chỉ số pH thông thường cho các ứng dụng cơ bản thì một chiếc máy rẻ tiền hơn có thể phù hợp.
Độ bền và độ tin cậy của máy pH cũng có thể ảnh hưởng đến giá của nó. Máy móc được làm từ vật liệu chất lượng cao và được chế tạo để sử dụng lâu dài có thể sẽ đắt hơn những máy làm từ vật liệu rẻ tiền hơn. Đầu tư vào một chiếc máy bền và đáng tin cậy có thể giúp bạn tiết kiệm tiền về lâu dài bằng cách giảm nhu cầu sửa chữa hoặc thay thế. Hãy xem xét danh tiếng của nhà sản xuất và đọc các đánh giá từ những người dùng khác để xác định độ tin cậy của máy pH trước khi mua hàng.
Tóm lại, một số yếu tố có thể ảnh hưởng đến giá của máy pH, bao gồm thương hiệu, công nghệ, kích thước, công suất , độ chính xác, độ chính xác, độ bền và độ tin cậy. Bằng cách xem xét các yếu tố này và cân nhắc chúng với nhu cầu và ngân sách cụ thể của mình, bạn có thể đưa ra quyết định sáng suốt và chọn một máy pH mang lại giá trị tốt nhất cho số tiền bạn bỏ ra. Nghiên cứu các lựa chọn khác nhau, so sánh giá cả và đọc các bài đánh giá để đảm bảo rằng bạn có được máy pH chất lượng cao với mức giá hợp lý.
So sánh các nhãn hiệu và mẫu máy PH khác nhau
Khi nói đến việc đo nồng độ pH, việc trang bị một máy đo pH đáng tin cậy là điều cần thiết. Có rất nhiều thương hiệu và mẫu máy pH khác nhau trên thị trường, mỗi thương hiệu đều có những tính năng và mức giá riêng. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ so sánh một số thương hiệu và mẫu máy pH hàng đầu để giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt xem loại nào phù hợp với mình.
Một trong những thương hiệu máy pH phổ biến nhất là Hanna Instruments. Hanna Instruments cung cấp nhiều loại máy đo pH, từ các mẫu cầm tay cơ bản đến các loại máy để bàn cao cấp hơn. Giá máy pH Hanna Instruments có thể khác nhau tùy thuộc vào model và tính năng đi kèm. Một số tính năng chính cần tìm ở máy pH Hanna Instruments bao gồm độ chính xác, dễ sử dụng và độ bền.
CCT-3300 | ||||
Không đổi | 10,00cm-1 | 1.000cm-1 | 0.100cm-1 | 0,010cm-1 |
Độ dẫn điện | (500~20.000) | (1.0~2,000) | (0.5~200) | (0.05~18.25) |
μS/cm | μS/cm | μS/cm | MΩ·cm | |
TDS | (250~10.000) | (0,5~1,000) | (0,25~100) | —— |
ppm | ppm | ppm | ||
Nhiệt độ trung bình. | (0~50)℃(Nhiệt độ. Bồi thường : NTC10K) | |||
Độ phân giải | Độ dẫn điện: 0,01μS/cm;0,01mS/cm | |||
TDS: 0,01ppm | ||||
Nhiệt độ: 0,1℃ | ||||
Độ chính xác | Độ dẫn điện:1,5% (FS) | |||
Điện trở suất: 2,0% (FS) | ||||
TDS:1,5% (FS) | ||||
Nhiệt độ:±0.5℃ | ||||
Đầu Ra Tương Tự | Bộ phát/bộ phát đơn cách ly(4~20)mA,instrument để lựa chọn | |||
Đầu Ra Điều Khiển | Rơle SPDT,Công suất tải: AC 230V/50A(Tối đa) | |||
Môi trường làm việc | Nhiệt độ: và nbsp;(0~50)℃;Độ ẩm tương đối: và nbsp;≤85 phần trăm RH(không ngưng tụ) | |||
Môi trường lưu trữ | Nhiệt độ:(-20~60)℃; Độ ẩm tương đối và nbsp;≤85 phần trăm RH(không ngưng tụ) | |||
Nguồn điện | DC 24V/AC 110V/AC 220V±15 phần trăm (để lựa chọn) | |||
Kích thước | 48mm×96mm×80mm (H×W×D) | |||
Kích thước lỗ | 44mm×92mm (H×W) | |||
Cài đặt | Gắn bảng điều khiển, lắp đặt nhanh |
Một thương hiệu nổi tiếng khác trên thị trường máy pH là Oakton Instruments. Oakton Instruments cũng cung cấp nhiều loại máy đo pH, từ thiết bị cầm tay cầm tay đến các mẫu để bàn lớn hơn. Giá của máy pH Oakton Instruments có thể khác nhau tùy thuộc vào kiểu máy và các tính năng đi kèm. Một số tính năng chính cần tìm ở máy đo pH của Oakton Instruments bao gồm độ tin cậy, các tùy chọn hiệu chuẩn và khả năng ghi dữ liệu.
Mettler Toledo là một thương hiệu uy tín khác cung cấp nhiều loại máy đo pH cho nhiều ứng dụng khác nhau. Máy pH Mettler Toledo được biết đến với độ chính xác và chính xác, khiến chúng trở thành lựa chọn phổ biến của các chuyên gia trong lĩnh vực này. Giá của máy pH Mettler Toledo có thể khác nhau tùy thuộc vào model và tính năng đi kèm. Một số tính năng chính cần tìm ở máy pH Mettler Toledo bao gồm bù nhiệt độ tự động, chẩn đoán điện cực và giao diện thân thiện với người dùng.
mô hình | Bộ điều khiển truyền trực tuyến pH/ORP dòng pH/ORP-5500 | |
Phạm vi đo | pH | 0.00~14.00 |
ORP | -2000mV~2000mV | |
Nhiệt độ. | ( 0,0~50,0)℃ và nbsp; (Thành phần bù nhiệt độ: NTC10K) | |
Độ phân giải | pH | 0.01 |
ORP | 1mV | |
Nhiệt độ. | 0,1℃ | |
độ chính xác | pH | 0.1 |
ORP | ±5mV(bộ điện tử) | |
Nhiệt độ. | ±0.5℃ | |
Trở kháng đầu vào gần đúng | 3×1011Ω | |
Dung dịch đệm | giá trị pH: 10,00;9,18;7,00;6,86;4,01;4,00 | |
Nhiệt độ. phạm vi bù | (0~50)℃(với 25℃ là tiêu chuẩn)Bù nhiệt độ thủ công và tự động | |
(4~20)mA | đặc điểm | Dụng cụ/máy phát bị cô lập, có thể điều chỉnh hoàn toàn, có thể đảo ngược để lựa chọn |
Điện trở vòng lặp | 500Ω(Max),DC 24V | |
độ chính xác | ±0.1mA | |
Kiểm soát liên hệ | Tiếp điểm điện | Rơle đôi SPST-NO, kiểu trả về |
Dung lượng vòng lặp | AC 220V/AC 110V 2A(Tối đa);DC 24V 2A(Tối đa) | |
Tiêu thụ điện năng | 3W | |
Làm việc và môi trường | nhiệt độ | (0~50)℃ |
độ ẩm | ≤85%RH(không ngưng tụ) | |
Môi trường lưu trữ | Nhiệt độ.(-20-60) ℃;độ ẩm tương đối:≤85 phần trăm RH(không ngưng tụ | |
Kích thước phác thảo | 96mm×96mm×105mm(H×W×D) | |
Kích thước lỗ | 91mm×91mm(H×W) | |
cài đặt | Gắn bảng điều khiển, lắp đặt nhanh |
Thermo Fisher Scientific là một thương hiệu hàng đầu khác cung cấp nhiều loại máy đo pH cho các ngành công nghiệp khác nhau. Máy pH Thermo Fisher Scientific được biết đến với cấu trúc chất lượng cao và các tính năng tiên tiến. Giá của máy pH Thermo Fisher Scientific có thể khác nhau tùy thuộc vào model và tính năng đi kèm. Một số tính năng chính cần tìm ở máy pH Thermo Fisher Scientific bao gồm kết nối không dây, cài đặt có thể tùy chỉnh và thời lượng pin dài.
Khi so sánh các nhãn hiệu và mẫu máy pH khác nhau, điều quan trọng là phải xem xét nhu cầu và ngân sách cụ thể của bạn. Một số yếu tố cần xem xét khi chọn máy pH bao gồm loại mẫu bạn sẽ kiểm tra, mức độ chính xác cần thiết và tần suất sử dụng. Điều quan trọng nữa là phải xem xét danh tiếng của thương hiệu và mức độ hỗ trợ khách hàng được cung cấp.